Người Việt có thói quen chọn ngày tốt, ngày đẹp, giờ tốt để làm những việc quan trọng như xuất hành, động thổ, khai trương, cưới hỏi, mua xe, chuyển nhà… để được may mắn, thuận lợi. Dưới đây là lịch tháng 3/2022, danh sách những ngày tốt tháng 3 năm 2022, ngày đẹp và ngày xấu tháng 3 năm 2022, mời các bạn tham khảo chọn lựa ngày tốt, tránh ngày xấu để tiến hành công việc.
Lịch tháng 3/2022.
Ngày 2/3/2022 tức (30/1/2022 âm lịch)
- Ngày: Giáp Dần, tháng Nhâm Dần năm Nhâm Dần
- Giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59).
- Xuất hành: Hướng Đông Bắc để đón ‘Hỷ Thần’, hướng Đông Nam để đón ‘Tài Thần’.
- Việc nên làm: Dựng cửa trổ cửa, xây cất nhà, nhập học, làm thủy lợi, tháo nước đào mương hay đi thuyền.
- Việc không nên làm: Cưới gả, đóng giường lót giường, chôn cất hay kết bạn đều không tốt.
Thứ năm, ngày 3/3/2022 tức 1/2/2022 Âm lịch
- Ngày: Ất Mão, tháng Quý Mão năm Nhâm Dần.
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59).
- Xuất hành: Hướng Tây Bắc để đón ‘Hỷ Thần’, hướng Đông Nam để đón ‘Tài Thần’.
- Việc nên làm: Trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học.
- Việc không nên làm: Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.
Thứ hai, ngày 7/3/2022 tức 5/2/2022 Âm lịch
- Ngày: Kỷ Mùi, tháng Quý Mão năm Nhâm Dần.
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).
- Việc nên làm: Che mái dựng hiên, xây cất nhà, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, hay làm ruộng, làm thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất.
- Việc không nên làm: Sửa hay làm thuyền chèo, hoặc đẩy thuyền mới xuống nước.
Thứ tư, ngày 9/3/2022 tức 7/2/2022 Âm lịch
- Ngày: Tân Dậu, tháng Quý Mão năm Nhâm Dần.
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59).
- Nên làm: Cưới gả, xây cất lầu gác và chôn cất.
- Việc không nên làm: Việc đi thuyền .
- Xuất hành: Hướng Tây Nam để đón ‘Hỷ Thần’, hướng Tây Nam để đón ‘Tài Thần’.
Thứ bảy, ngày 19/3/2022 tức 17/2/2022 Âm lịch
- Ngày: Tân Mùi, tháng Quý Mão năm Nhâm Dần.
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).
- Xuất hành hướng Tây Nam để đón ‘Hỷ Thần’, hướng Tây Nam để đón ‘Tài Thần’.
- Việc nên làm: Hợp kết màn hay may áo.
- Việc không nên làm: Khơi đường tháo nước, trổ cửa, đầu đơn kiện cáo, chôn cất.
Thứ năm, ngày 24/3/2022 tức 22/2/2022 Âm lịch
- Ngày: Bính Tý, tháng Quý Mão năm Nhâm Dần.
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59).
- Xuất hành: Hướng Tây Nam để đón ‘Hỷ Thần’, hướng Chính Đông để đón ‘Tài Thần’.
- Việc nên làm: Nhập học, cắt áo, tạo dựng nhà phòng hay ra đi cầu công danh.
- Việc không nên làm: Chôn cất, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, việc khai trương, đào ao.
Thứ sáu, ngày 25/3/2022 tức 23/2/2022 Âm lịch
- Ngày: Đinh Sửu, tháng Quý Mão năm Nhâm Dần.
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).
- Xuất hành: Hướng Chính Nam để đón ‘Hỷ Thần’, hướng Chính Đông để đón ‘Tài Thần’.
- Nên làm: Cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, cất lầu, làm dàn gác.
- Không nên: Đóng giường và đi đường thủy.
Thứ tư, ngày 30/3/2022 tức 28/2/2022 Âm lịch
- Ngày: Nhâm Ngọ, tháng Quý Mão năm Nhâm Dần.
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59).
- Xuất hành: Hướng Chính Nam để đón ‘Hỷ Thần’, hướng Chính Tây để đón ‘Tài Thần’.
- Nên làm: Dựng cửa trổ cửa, xây cất nhà, nhập học, làm thủy lợi, tháo nước đào mương hay đi thuyền.
- Không nên: Cưới gả, đóng giường lót giường, chôn cất.
Thứ năm, ngày 31/3/2022 tức 29/2/2022 Âm lịch
- Ngày: Quý Mùi, tháng Quý Mão năm Nhâm Dần.
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).
- Xuất hành: Hướng Đông Nam để đón ‘Hỷ Thần’, hướng Chính Tây để đón ‘Tài Thần’.
- Nên làm: Ttrổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học.
- Không nên: Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.
Bài viết chỉ mang tính chất tham khảo.